Tux Paint logo

Tux Paint


▤ Menu | ⇩ Download Tux Paint

Features of Tux Paint

From the gallery: Untitled by Bunny fantoma

Tux Paint is easy to use, includes countless fun effects, and provides many configuration options.


Đa nền tảng

Tux Paint works on Windows (Windows 7 through Windows 11), macOS (10.10 Yosemite and up), Android (including Chromebooks), Linux, and Haiku OS.

Windows macOS Android ChromeOS Linux Haiku

Giao diện đơn giản

  • Phần mềm này cung cấp một số công cụ vẽ hữu ích. (Xem Công cụ Vẽ, bên dưới.)
  • Vùng vẽ có kích cỡ cố định thì người dùng không cần lo về số các điểm ảnh hay xen-ti-mét khi tạo một hình ảnh mới.
  • Chương trình hoàn toàn vừa trong một màn hình nhỏ như là 640×480, và có thể được hiển thị trên toàn màn hình, để ẩn màn hình nền của máy tính. (Giá trị mặc định là chế độ 800×600, nhưng cũng có thể chạy theo kích cỡ lớn hơn và trong chế độ hoặc thẳng đứng hoặc nằm ngang.)
  • Việc nạp và lưu ảnh được làm dùng ảnh mẫu, thì không cần quên với cấu trúc hệ thống tập tin của hệ điều hành cơ bản. Ngay cả tên tập tin không cần thiết.
  • Images can be exported from Tux Paint (e.g., to your "Pictures" folder).

Giao diện vui đùa

  • Hiệu ứng âm thanh vui đùa được phát khi chọn và sử dụng công cụ.
  • Một hình ảnh Thâch-x (chim cụt Linux) xuất hiện ở dưới để góp ý và cung cấp thông tin.

Công cụ Vẽ

  • Chổi sơn
    • Có sẵn nhiều chổi khác nhau
    • Cha mẹ hay giáo viên có khả năng thêm chổi
    • Có thể hoạt hình chổi
    • Chổi có thể thay đổi hình phụ thuộc vào hướng vẽ
    • Brushes can point the direction that's being drawn
    • Brush spacing can be adjusted
    • Có thể tạo và sử dụng bảng chọn màu sắc xen kẽ
    • Color picker, for choosing colors from a drawing
    • Keyboard shortcut for quickly invoking the color picker
    • Color mixer, for combining primary colors together
  • Con dấu cao su
    • Có sẵn nhiều trăm ảnh dấu kiểu chụp ảnh và hoạt hình
    • Cha mẹ hay giáo viên có khả năng thêm dấu và tạo phân loại
    • Cũng có thể gán cho dấu mô tả và âm thanh (trích ra hay hiệu ứng).
    • Stamps can be resized, flipped and mirrored 🐻
    • Rotate stamps 🐻
    • Hỗ trợ ảnh mảng mành (định dạng PNG: đồ họa mạng di động) đầy màu sắc và có mức trong suốt alfa (32bpp RGBA)
    • Hỗ trợ đồ hoá véc-tơ có khả năng co giãn (SVG)
  • Công cụ đường
    • Dùng các chổi của Paint Brush
    • « Băng cao sư » hiển thị vị trí đích của một đường khi cháu di chuyển con chuột
  • Fill
    • 'Flood-fill' an area with a particular color
    • Fill an area with a solid color
    • Fill an area with a radial gradient
    • Fill an area with a shaped gradient
    • Interactively fill an area with a linear gradient
    • Interactively fill an area with a solid color using freehand brushstrokes
    • Erase an area via flood-fill, to expose the background
  • Công cụ hình
    • Vẽ nhiều hình đa giác kiểu đầy hay trống
    • Rotate shapes 🐻
    • Draw shapes from the center, or from a corner 🐻
  • Công cụ Chữ và Nhãn
    • Tux Paint ships with a variety of fonts
    • Cha mẹ hay giáo viên có khả năng thêm phông chữ
    • Bold and italic style supported; text size can be changed
    • Hỗ trợ rất nhiều ngôn ngữ (Xem Gõ ký tự quốc tế, bên dưới)
    • Labels may be moved and edited later
    • Text can be pasted into Tux Paint from the clipboard (New in 0.9.35)
  • 'Magic' (special effects) feature, with over 90 tools!
    • Magic tools are grouped into related categories (this can be disabled 🐻)
    • Distorts
      • Che mờ — làm mờ đi phần của hình ảnh, dùng con chuột
      • Sharpen - sharpen the focus of the picture
      • Nhoè — đầy màu sắc chung quanh dường như sơn ướt nhoè
      • Khối — làm cho khối trong phần của hình ảnh
      • Phấn — làm cho phần hình ảnh hình như một bức vẽ phấn
      • Nhỏ giọt — làm cho phần hình ảnh hình như chảy nhỏ giọt
      • Clone - clone parts of the picture; copy by painting (🐻)
      • Méo mó — thay đổi một ít vị trí của hình ảnh dưới bút
      • Câu đố — dịch phần hình ảnh giống như một câu đố trượt
      • Circles - turn your picture into circular brush strokes
      • Rays - turn your picture into linear brush strokes
      • Edges - outline the edges of shapes in your picture
      • Chạm nổi — tô sáng và đổ bóng vào cạnh hình ảnh
      • Hình bóng — chuyển đổi phần hình ảnh sang một hình bóng
      • Mắt cá — xem phần hình ảnh qua một thấu kính mắt cá
      • Gợn — làm cho gợn sóng xuất hiện trên hình ảnh
      • Gạch thủy tinh — thấy bản vẽ qua các gạch thủy tinh
      • Khảm không đều — chuyển đổi hình ảnh sang một mẫu khảm các cạnh cứng
      • Khảm lục giác — tạo mẫu các hình sáu cạnh
      • Khảm vuông — tạo mẫu các hình vuông
      • Khảm — chuyển đổi hình ảnh sang một mẫu khảm các màu sắc
      • TV — làm cho hình ảnh xuất hiện giống như trên máy TV
      • ASCII Typewriter - transform your picture into "ASCII art", typewriter-style
      • ASCII Computer - transform your picture into "ASCII art", computer terminal-style
      • ASCII Color Computer - transform your picture into colored computer "ASCII art"
      • Nhiễu — thêm nhiễu ngẫu nhiên vào hình ảnh
      • Halftone - turn your picture into newsprint
    • Color Filters
      • Âm — đảo ngược màu sắc của phần hình ảnh
      • Opposite - swap colors in the picture with their complementary colors
      • Saturate - increase color saturation of parts of the picture
      • Desaturate - reduce color saturation of parts of the picture
      • Làm thẫm — làm thẫm màu sắc của phần hình ảnh
      • Nhạt hơn — làm mờ dần màu sắc của phần hình ảnh
      • Remove Color - desaturate of parts of the picture that match a chosen color
      • Keep Color - desaturate of parts of the picture that don't matching a chosen color
      • Nhuốm — thay đổi màu của phần hình ảnh
      • Màu và Trắng — chuyển đổi hình ảnh sang sắc đơn
      • Hoạt ảnh — làm cho phần hình ảnh hình như một tranh vui
      • Dịch màu — trao đổi màu sắc trong hình ảnh
      • Dither - turn your drawing into a dithered pattern of dots
      • 3D Glasses - separate red/cyan, or other color combinations (🐻), to create anaglyphic viewable with 3D glasses
      • Color Sep. - separate color channels
      • Double Vision - simulate double vision
      • Xor colors - colors based on the position drawn on the picture
      • Bloom - add a glowing "bloom" effect
    • Picture Warps
      • Phản chiếu — lật ảnh theo chiều ngang
      • Lật — lật ảnh theo chiều dọc
      • Dịch — di chuyển toàn bộ hình ảnh chung quanh
      • Thu phóng — phóng to hay thu nhỏ toàn bộ hình ảnh
      • Tile Zoom - zoom your entire picture in or out, tiling the results when scaling down
      • Panels - divide and duplicate your drawing into a 2x2 grid
      • Rush - zoom your entire picture in or out, blurring the results
      • Phối cảnh — uốn hình ảnh để xem từ các góc nhìn khác nhau
      • Reflection - create a reflection of part of your picture
      • Stretch - stretch and squash parts of the picture
      • Sóng — lắc lư hình ảnh từ bên này đến bên khác
      • Sóng gợn — lắc lư hình ảnh lên và xuống
      • Gấp — gấp nếp góc của hình ảnh
      • Kaleido-4, Kaleido-6, & Kaleido-8 - view your drawing through a kaleidoscope
      • Rotate - rotate your picture
    • Painting
      • Gạch — sơn kiểu thật mẫu gạch lớn hay nhỏ
      • Spray Paint - Simulates paint from a spray can or airbrush
      • Cầu vồng — vẽ sử dụng một chổi mà sơn bằng tất cả các màu sắc của cầu vồng
      • Smooth Rainbow - draw using a brush that smoothly paints in all colors in the rainbow
      • Rainbow Cycle - draw using a brush that changes colors each time you draw with it
      • Viết chữ đẹp — một bút mịn còn điều chỉnh chiều rộng phụ thuộc vào tốc độ vẽ nét
      • Ribbon - draw a flowing ribbon
      • Crescent - draw crescent shapes
      • Smooth - draw in freehand; when you let go, the shape will be smoothed
      • Spiral - draw spirals
      • Square Spiral - draw square spirals
      • Concentric Circle - draw concentric circles
      • Concentric Square - draw concentric squares
      • Squiggles - draw squiggly shapes
      • Loops - draw circular loop-the-loops
      • Hoa giấy — bỏ hoa giấy trên hình ảnh
      • Mưa — thêm các giọt mưa vào hình ảnh
      • Bợt — sơn các bóng bợt cứ trải ra khi cháu di chuyển con chuột
      • Cỏ — sơn các bụi cỏ hiện thực trên màn hình và ở đằng xa
      • Fur - add fur to your drawing
      • Pixels - draw 'pixel art' with Tux Paint
      • Comic Dots - apply a repeating dot pattern to your picture
      • Maze - draw randomly-generated maze patterns on your picture
      • Fretwork - draw an interlaced decorative design that looks like wooden fretwork
      • Xe lửa — vẽ các đường xe lửa nối tiếp
      • Sơn kim — sơn bằng màu sắc kim loại bóng
      • Kem đánh răng — sơn bằng chất gien đầy màu
      • Sơn ướt — vẽ bằng sơn ướt làm nhoè
      • Ánh sáng — vẽ các tia ánh sáng chói trên hình ảnh
      • Hearts - draw a trail of hearts (New in 0.9.35)
      • Sparkles - draw a trail of sparkles (New in 0.9.35)
      • Stars - draw a trail of stars (New in 0.9.35)
      • Fractal - a set of tools that recursively repeat your strokes
    • Pattern Painting
      • Symmetry Left/Right - paint with reflective symmetry across the horizontal center of the image
      • Symmetry Up/Down - paint with reflective symmetry across the vertical center of the image
      • Kinh vạn hoa — bốn bút đối xứng
      • Pattern - draws a tiled pattern around the picture
      • Tiles - draws a symettric pattern around the picture
      • Hoa thị — ba bút mà vẽ theo một mẫu hoa thị
      • Picasso — ba bút sơn với nhau
      • Tessellation Pointy - draws a tessellation with a pointy-topped hexagon pattern
      • Tessellation Flat - draws a tessellation with a flat-topped hexagon pattern
    • Picture Decorations
      • Mành — kéo mành cửa sổ xuống hoặc qua hình ảnh
      • Checkerboard - fill the picture with a checkerboard pattern
      • Hòn tuyết — trải ra hình ảnh bằng hòn tuyết
      • Bông tuyết — trải ra hình ảnh bằng bông tuyết
    • Projections
      • 1-point Perspective - set a vanishing point and draw lines with 1-point perspective 🐻
      • 2-point Perspective - set two vanishing points and draw lines with 2-point perspective 🐻
      • 3-point Perspective - set three vanishing points and draw lines with 3-point perspective 🐻
      • Isometric - draw in an isometric projection 🐻
      • Dimetric - draw in a dimetric projection 🐻
      • Trimetric - draw in a trimetric projection 🐻
      • Oblique - draw in an oblique projection 🐻
    • Artistic
      • Hoa — vẽ các hoa có cuống đường cong
      • Googly Eyes - add googly eyes to your picture
      • Cầu vồng thật — vẽ một hình cung đầy màu dựa vào một ảnh chụp cầu vồng thật
      • Cầu vồng theo phổ — vẽ một hình cung cầu vồng có bảy màu đặc
      • Lightning - draw lightning bolts on your picture
      • Bão táp — thêm một cái phễu bão táp vào hình ảnh
      • Filled Polygon - create filled polygons by placing 3 or more points
      • Cạnh xơ — vẽ nghệ thuật xơ chung quanh cạnh hình ảnh
      • Góc xơ — vẽ nghệ thuật xơ
      • Xơ V — vẽ nghệ thuật xơ hình V
      • Epitrochoid - creates cyclical ("Spirograph"-like) patterns generated by a circle rolling on the outer edge of another circle
      • Hypotrochoid - creates cyclical ("Spirograph"-like) patterns generated by a circle rolling on the inner edge of another circle
    • Many magic tools offer multiple size options 🐻
    • Many magic tools work in both freehand and full-canvas modes 🐻
    • Some magic tools react to complexity (user "expertise-level") settings
    • ... hơn nữa, lập trình viên có thể tạo dễ và nhanh thêm công cụ « Ma thuật » mới, dùng một giao diện phần bổ sung !
  • Cục tẩy
    • Square, round, fuzzy-edged, and transparent erasers of various sizes
    • Use to expose parts of the background color, Template, or Starter after drawing on it
    • Keyboard shortcut for quickly accessing a small eraser
  • Hủy bước
    • Nhiều bước có thể hủy
    • Hành động hủy bước có thể được phục hồi bằng cái nút « Làm lại »

Lệnh

  • New
    • Create a new drawing with a blank canvas, a pre-drawn backdrop, or a coloring-book-style outline
  • Lưu
    • Lưu một hình ảnh vào « sách hình ảnh » ảo
    • Lưu nhấn đơn: không cần dùng hộp thoại bộ duyệt tập tin hoặc bộ nhắc tên tập tin
    • Nếu lưu một hình ảnh đã mở thì lưu đè (giống như « Lưu » trong chương trình đồ họa) hoặc lưu một hình ảnh mới (như « Lưu dạng »)
  • Mở
    • Mở một bản vẽ tạo trước bằng cách chọn ảnh mẫu của nó trong một « sách ảnh » ảo
    • Delete previously-saved pictures. On these platforms, images are moved to the 'Trash' or 'Recycle Bin': 🐻
      • Linux/Unix
      • Windows
      • macOS
    • Option allows reversing order of images in the Open dialog
  • Ảnh chiếu
    • Xem một trình chiếu các hình ảnh chưa lưu
    • Điều khiển tốc độ phát lại; tạo trình diễn bài học hoặc hoạt ảnh lặp lại đơn giản
    • Đi tiếp hoặc lùi dùng phím mũi tên hay con chuột
    • Slideshows can be exported from Tux Paint as animated GIFs, for sharing on the Internet
  • Bộ bắt đầu
    • Gồm có nhiều ảnh kiểu sách tô màu khác nhau
    • Gồm có các cảnh phông chụp ảnh với phần tử cảnh gần và nền giữa chúng cháu vẽ
    • Hỗ trợ đồ hoá véc-tơ có khả năng co giãn (SVG)
    • Hỗ trợ mẫu Kid Pix (tập tin « KPX »)
  • Templates
    • Photographic backgrounds that you can draw on; use the Eraser tool to reveal them
    • Turn your own pictures into a new Template right inside Tux Paint
  • In
    • In hình ảnh trên máy in:

Bản dịch

Một số phần của Tux Sơn đã được dịch sang những ngôn ngữ theo đây: (129)

  • Acholi
  • Tiếng Hoà Nam Phi
  • Akan
  • Tiếng An-ba-ni
  • Amharic
  • Tiếng A Rập
  • Aragones
  • Armenian
  • Assamese
  • Tiếng Ax-tu-ri
  • Tiếng A-xợ-bai-gianh
  • Bambara
  • Tiếng Bax-quợ
  • Tiếng Bê-la-rút
  • Bengali
  • Bodo
  • Bosnian
  • Tiếng Boue-ton
  • Tiếng Bun-ga-ri
  • Tiếng Ca-ta-lan
  • Tiếng Trung (phổ thông)
  • Tiếng Trung quốc (truyền thống)
  • Tiếng Cợ-rô-a-ti-a
  • Tiếng Séc
  • Tiếng Đan Mạch
  • Dogri
  • Tiếng Hoà Lan
  • Anh (Úc)
  • Tiếng Anh (quốc Anh)
  • Tiếng Anh (Ca-na-đa)
  • Tiếng Anh (Nam Phi)
  • English (USA)
  • Tiếng Ét-pe-ran-tô
  • Tiếng E-x-tô-ni
  • Tiếng Pha-rô
  • Tiếng Phần Lan
  • Tiếng Pháp
  • Fula
  • Gaelic (Irish)
  • Tiếng Xen-tơ (Ê-cót)
  • Tiếng Ga-li-xi
  • Tiếng Gi-oa-gi-a
  • Tiếng Đức
  • Tiếng Hy Lạp
  • Tiếng Gợ-rô-ning
  • Tiếng Gu-gia-ra-ti
  • Tiếng Do Thái
  • Tiếng Hin-đi
  • Tiếng Hung-ga-ri
  • Tiếng Băng Đảo
  • Tiếng Nam Dương
  • Inuktitut
  • Tiếng Ý
  • Tiếng Nhật
  • Kabyle
  • Kannada
  • Kashmiri (Devanagari)
  • Kashmiri (Perso-Arabic)
  • Tiếng Khơ-me
  • Kiga
  • Tiếng Kin-ia-ouanh-đa
  • Klingon
  • Konkani
  • Konkani (roman)
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Kuổ-đít
  • Tiếng Lát-via
  • Tiếng Li-tu-a-ni
  • Luganda
  • Luxembourgish
  • Tiếng Ma-xê-đô-ni
  • Maithili
  • Tiếng Mã Lai
  • Malayalam
  • Manipuri (bengali)
  • Manipuri (meitei mayek)
  • Marathi
  • Miahuatlán Zapotec
  • Mongolian
  • Tiếng N-đe-be-le
  • Nepali
  • Northern Sotho
  • Norwegian Bokmål
  • Tiếng Na-uy (Ny-noa-x-kh)
  • Tiếng Óc-xi-tan
  • Odia
  • Ojibwe
  • Tiếng Ba Tư
  • Tiếng Ba Lan
  • Tiếng Bổ Đào Nhà (Bra-xin)
  • Portuguese (Portugal)
  • Punjabi
  • Tiếng Ru-ma-ni
  • Tiếng Nga
  • Sanskrit
  • Santali (devanagari)
  • Santali (ol chiki)
  • Serbian (cyrillic)
  • Serbian (latin)
  • Tiếng Su-souăc
  • Sindhi
  • Sindhi (Devanagari)
  • Sinhala
  • Tiếng Xlô-vác
  • Tiếng Xlô-ven
  • Tiếng Song-hay
  • Tiếng Tây Ban Nha (Mê-hi-cô)
  • Tiếng Tây Ban Nha (Tây Ban Nha)
  • Sundanese
  • Tiếng Xouă-hi-li
  • Tiếng Thụy Điển
  • Tiếng Ta-ga-loc
  • Tiếng Ta-min
  • Tiếng Te-lu-gu
  • Tiếng Thái
  • Tiếng Tây Tạng
  • TIếng Thổ Nhĩ Kỳ
  • Tiếng Tui
  • Tiếng U-cợ-rainh
  • Urdu
  • Valencian
  • Tiếng Ven-đa
  • Venetian
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Oua-lunh
  • Tiếng Ouen-s
  • Tiếng Ouo-lo-ph
  • Tiếng Xhô-sa
  • Zulu

(Cũng có thể giúp dịch nó sang một ngôn ngữ khác.)

Gõ ký tự quốc tế

Gõ chữ bằng các ngôn ngữ khác, dùng công cụ Văn bản:

  • Các ngôn ngữ La-tinh — tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Ý, Tiếng Bồ Đào Nha v.v.
  • Tiếng Nhật bản — Hiragana và Katakana kiểu Rô-man
  • Triều Tiên - Hangul Bul-2
  • Tiếng Thái
  • Tiếng Trung (truyền thống)

Accessibility

Tux Paint provides a number of optional accessibiltiy enhancements, to help make the program more suitable in some circumstances.

  • On-screen keyboard
  • Keyboard-driven mouse pointer control
  • Joystick-driven mouse pointer control
  • Deactivate stereo sound effects (mono-only mode)
  • Interface button size is adjustable
  • Interface font can be adjusted (great for using OpenDyslexic or Andika)

Cha mẹ và Giáo viên điều khiển

  • Chạy Tux Sơn ở chế độ toàn màn hình, hoặc lập nó để « bắt » con trỏ chuột, để tránh đứa trẻ truy cập tình cờ đến chương trình và tập tin khác trên màn hình nền.
  • Sound effects can be deactivated.
  • The Print and Quit options can be deactivated.
  • Hoặc có thể hạn chế tuỳ chọn In để cho phép mỗi n phút chỉ một việc in ấn.
  • By default, Tux Paint cannot be launched more than once every 30 seconds, to prevent multiple copies from being run accidentally, due to over-eager mouse clicking.
  • The directories/folders where Tux Paint saves and/or exports files may be changed. This can allow saving pictures in a student's home directory on a network drive or shared drive, rather than locally on one particular workstation.
  • Các dấu, bộ bắt đầu và bút được lưu theo định dạng mở phổ biến (PNG, SVG, Ogg Vorbis v.v.) mà cho phép cha mẹ và giáo viên tạo tác phẩm riêng ở nhà hoặc trong phòng học — ngay cả sử dụng bộ công cụ miễn phí hoàn toàn.
  • Chương trình « Tux Paint Config » (Cấu hình Tux Sơn) thì cho phép cha mẹ, giáo viên và nhà kỹ thuật ở trường học sửa đổi ứng xử của Tux Sơn, dùng một giao diện đơn giản và dễ dùng. (Nó nằm riêng với Tux Sơn, để ngăn cản đứa trẻ thay đổi thiết lập.)
  • và rất nhiều thêm nữa !

🐻 Feature may be simplified or deactivated, simplifying Tux Paint to increase accessibility (e.g., for novice users).



Biết sao không? Tux Sơn đặt tên theo chim cụt Tux (nói « Thâch-x »), linh vật của hệ điều hành Linux. « Tux » là viết tắt của tuxedo.